MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVPLUS
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVPLUS
MODEL: DVPL
HÃNG SẢN XUẤT: BROOKFIELD – USA
GIỚI THIỆU VỀ MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVPLUS
Máy đo độ nhớt DVPlus phù hợp cho tất cả các ứng dụng cần đo độ nhớt.
DVPlus với giao diện độc lập, dễ sử dụng làm cho DVPlus trở thành máy đo hoàn hảo cho các phòng thí nghiệm.
Với máy DVPlus, bạn sẽ có được tất cả: độ chính xác cao, thời gian đo mẫu nhanh và kết quả có thể lặp lại.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Máy đo độ nhớt DVPlus có màn hình cảm ứng đủ màu 5 inch với giao diện người dùng động để truy cập trực tiếp vào các tính năng
- Giao diện nâng cao với các điều khiển nâng cao và báo kiểm mẫu theo thời gian thực
- Thông tin được hiển thị bao gồm Độ nhớt (cP, mPa∙s, P, Pa∙s), Nhiệt độ (°C, °F hoặc K), Mô-men xoắn (%, mNm, Dyne∙cm), Tốc độ/Spindle và Trạng thái chương trình
- Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect
- Khả năng bù nhiệt độ đến ±5°C
- Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha
- Tùy chọn lên đến 740 tốc độ cho phạm vi đo tuyệt vời
- Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn (DVP-94Y)
- Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian đến mô-men xoắn, thời gian đến nhiệt độ, thời gian dừng).
- Tính toán phạm vi đo tự động:
- Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100%
- Độ nhớt tối đa được đo với mỗi sự kết hợp spindle / tốc độ
- Độ chính xác: ± 1,0% phạm vi đo
- Độ lặp lại: ± 0,2%
Những cánh khuấy này có khả năng đo lường khác nhau:
- LV dành cho các vật liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi.
- RV dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình, lớn hơn so với vật liệu đo được bằng thang LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
- HA dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu đo được bằng thang RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô-cô-la và epoxit.
- HB dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn cả những vật liệu đo được bằng thang HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, các hợp chất đóng rắn và mật đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VISCOSITY RANGE cP (mPa•s) |
SPEEDS | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
DVPLLV | 1* | 6M | 0.1-200 | 740 |
DVPLRV | 100 | 40M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHA | 200 | 80M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHB | 800 | 320M | 0.1-200 | 740 |
Máy đo độ nhớt DVPlus cung cấp tiêu chuẩn bao gồm:
- Máy chính
- Spindle guard leg (trừ máy đo độ nhớt DVPlus thang HA và HB)
- Dây nguồn
- Cánh khuấy (Spindles): 6 cánh khuấy đối với dòng RV/HA/HB, 4 cánh khuấy đối với dòng LV)
- Chân đế (model G)
- Vali đựng máy
MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ VÀ SẢN PHẨM XIN LIÊN HỆ
NGUYỄN THỊ THÚY UYÊN
Mobile: 0386 015 853
E-mail: uyennguyensh0692@gmail.com
Skype: Uyen Nguyen
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.