MÁY SO MÀU QUANG PHỔ DS-600
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
MÁY SO MÀU QUANG PHỔ DS-600
HÃNG: CHN – TRUNG QUỐC

Máy so màu quang phổ DS-600
TÍNH NĂNG CỦA MÁY SO MÀU
- Độ chính xác lặp lại cực cao: dE*ab ≤ 0,02 (DS-660): Độ chính xác lặp lại là một chỉ số quan trọng để mô tả độ chính xác của máy đo quang phổ. Máy quang phổ dòng DS-600 được đánh giá trên cơ sở tiêu chuẩn nghiêm ngặt về độ lặp lại, tiêu chuẩn này không thể so sánh với bất kỳ máy quang phổ nào khác cùng loại.
- Tương tác giữa các công cụ xuất sắc: Trình độ vượt trội của công nghệ và tay nghề thủ công đảm bảo rằng dòng DS-600 có sự đồng nhất tuyệt vời giữa các công cụ. Việc sử dụng các màu tiêu chuẩn dòng BCRA để chuyển màu và truy xuất nguồn gốc giá trị màu đảm bảo mức độ tương tác tuyệt vời giữa các công cụ
-
Đế hiệu chuẩn được làm bằng zirconium với độ cứng Mohs là 9, đảm bảo độ ổn định lâu dài
So với các sản phẩm hiện có, máy quang phổ dòng DS-600 không yêu cầu hiệu chuẩn thủ công thường xuyên khi sử dụng. Chỉ cần đặt nó trên đế hiệu chuẩn và thiết bị sẽ tự động hiệu chỉnh và độ chính xác tổng thể của thiết bị theo trạng thái riêng và các yếu tố môi trường, đảm bảo rằng thiết bị luôn ở trạng thái ổn định và sẵn sàng sử dụng.
Tấm chuẩn trắng trong đế hiệu chuẩn là cơ sở hoạt động của thiết bị. Thông qua nghiên cứu và đầu tư lâu dài, CHNSpec đã tích hợp vật liệu zirconium “kim cương nhân tạo” làm gạch trắng để hiệu chuẩn, với độ cứng Mohs là 9. Vì bản thân vật liệu này có độ cứng và độ ổn định tương đương với kim cương nên bề mặt của lớp hiệu chuẩn màu trắng gạch sẽ không bị trầy xước và không đổi màu khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm. Đây là một cải tiến hơn nữa về tính ổn định và độ bền của tấm chuẩn trắng so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài sử dụng gốm công nghiệp thông thường hoặc thậm chí là nhựa làm bảng trắng hiệu chuẩn, đảm bảo hiệu suất của thiết bị.
4. Dòng DS-600 hỗ trợ 3 khẩu độ đo để lựa chọn (DS-620 & DS-660): Để thuận tiện cho việc đo các mẫu có kích thước khác nhau, máy quang phổ DS-600 hỗ trợ ba khẩu độ Φ11mm,Φ6mm và 1*3mm, có thể áp dụng linh hoạt cho nhiều điều kiện thử nghiệm và sử dụng khác nhau.
5. Hơn 30 thông số đo lường và gần 40 nguồn sáng có sẵn: Máy quang phổ DS-600 cung cấp hơn 30 thông số đo như hệ số phản xạ quang phổ, CIE-Lab, CIE-LCh, ΔE*ab, độ mờ, độ trắng, độ vàng, v.v.; và gần 40 nguồn sáng đánh giá để lựa chọn như A, B, C, D50, D55, D65, v.v… bao trùm hầu hết các chỉ số đo màu và chất phát sáng trong ngành.
6. Camera HD tích hợp để xem khu vực đo rõ ràng (DS-620 & DS-660): Máy quang phổ DS-600 có thể thu được hình ảnh của khu vực được đo thông qua camera khi đo, camera này có thể xác định rõ khu vực được đo của mẫu và tránh phép đo không chính xác do sai khu vực.
7. Hỗ trợ ứng dụng WeChat, ứng dụng di động Android, Apple, Hongmeng (DS-620 & DS-660)
8. Sử dụng hệ thống quản lý màu dựa trên PC mạnh mẽ ColorExpert*
CHỨC NĂNG KHÁC CỦA MÁY SO MÀU QUANG PHỔ DS-600
Model | DS-600 | DS-620 | DS-660 |
Chế độ kiểm tra | SCI | SCI+SCE | SCI+SCE |
Độ lặp lại | ≤0.04 | ≤0.03 | ≤0.02 |
Tương tác giữa các công cụ | ≤0.4 | ≤0.3 | ≤0.2 |
Khẩu độ đo | Một khẩu độ | Ba khẩu độ | Ba khẩu độ |
Nguồn sáng UV | × | √ | √ |
Camera | × | √ | √ |
Mobile App | × | √ | √ |
PC software | √ | √ | √ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | DS-600 | DS-620 | DS-660 |
Chế độ kiểm tra hình học | D/8,SCI | D/8,SCI+SCE | |
Độ lặp lại | dE*ab≤0.04 | dE*ab≤0.03 | dE*ab≤0.02 |
Tương tác giữa các công cụ | dE*ab≤0.4 | dE*ab≤0.3 | dE*ab≤0.2 |
Độ phân giải màn hình | 0.01 | ||
Khẩu độ kiểm tra | Φ11mm | Φ11mm, Φ6mm & 1*3mm | |
Không gian màu và chỉ số | Reflectance, CIE-Lab, CIE-LCh, HunterLab, CIE Luv, XYZ, Yxy, RGB, Color
difference(ΔE*ab, ΔE*cmc, ΔE*94,ΔE*00),WI(ASTM E313-00,ASTM E313-73,CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube Berger Stensby), YI(ASTM D1925,ASTM E313-00,ASTM E313-73), Blackness(My,dM),Color Fastness, Tint,(ASTM E313-00),Color Density CMYK(A,T,E,M), Milm, Munsell, Opacity, Color strength |
||
Chiếu sáng | A, B, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, U35, DLF,NBF, TL83, TL84, ID50, ID65, LED-B1, LED-B2, LED-B3,LED-B4, LED-B5, LED-BH1, LED-RGB1, LED-V1, LED-V2 | ||
Nguồn sáng |
LED |
LED+UV |
|
Phương pháp quan sát đo lường | Bằng mắt nhìn | Camera | |
Hiệu chuẩn | Tự động hiệu chuẩn | ||
Hỗ trợ phần mềm | Windows | Andriod,iOS,Windows | |
Góc quan sát | 2°,10° | ||
Tích hợp đường kính hình cầu | 40mm | ||
Tiêu chuẩn | CIE No.15,GB/T 3978,GB 2893,GB/T 18833,ISO7724-1,ASTM E1164, DIN5033 Teil7 | ||
Cách đo quang phổ | Thiết bị quang phổ tích hợp nano | ||
Đầu dò | Silicon photodiode array Dual 16-group | ||
Khoảng bước sóng | 10nm | ||
Dải bước sóng | 400-700nm (user viewable reflectance at 31 wavelengths) | ||
Phạm vi phản xạ | 0-200% | ||
Độ phân giải lặp lại | 0.01% | ||
Phương pháp đo lường | Phép đo đơn, phép đo trung bình (2 đến 99 phép đo) | ||
Thời gian đo | 1 giây | ||
Kết nối | USB | USB, Bluetooth | |
Màn hình | Screen Full Colour Screen, 3.5 inches | ||
Dung lượng pin | 8.000 phép đo liên tục trong một lần sạc | ||
Tuổi thọ nguồn sáng | 10 năm và 1 tỷ lần đo | ||
Kích thước | 95 x 129 x 215mm (L x W x H) | ||
Ngôn ngữ | Chinese & English | ||
Bộ nhớ | 10,000 mẫu đo | Máy: 10.000 mẫu; ỨNG DỤNG: lưu trữ lớn |
* Chiếu sáng khuếch tán / xem 8° bao gồm thành phần phản quang / loại trừ thành phần phản quang
** Khi một ô màu trắng được đo 30 lần trong khoảng thời gian 5 giây sau khi hiệu chuẩn màu trắng
***Số đo trung bình 12 ô màu của BCRA Series II
MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ VÀ SẢN PHẨM XIN LIÊN HỆ
NGUYỄN THỊ THÚY UYÊN
Mobile: 0386 015 853
E-mail: uyennguyensh0692@gmail.com
Skype: Uyen Nguyen
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.