MÁY ĐO MÀU VÀ ĐỘ MỜ

MÁY ĐO MÀU VÀ ĐỘ MỜ

Browse Wishlist
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Mô tả

MÁY ĐO MÀU VÀ ĐỘ MỜ

MODEL: CS-730

HÃNG: CHN – TRUNG QUỐC

Máy đo màu và độ mờ

Giới thiệu vè máy đo màu và độ mờ

CS‑730 là máy đo độ mờ (haze) chuyên nghiệp, hoạt động trên phổ ánh sáng nhìn thấy đến gần hồng ngoại (visible–infrared). Thiết bị được thiết kế để xác định các thông số quang học như haze, độ truyền (transmittance), độ rõ ràng (clarity), màu sắc và các chỉ số quang phổ khác trên kính phủ, phim quang học, thấu kính, tấm khuếch tán và bao bì trong suốt

Thông số kỹ thuật nổi bật

  • Bước sóng phổ biến: 400–1100nm, bước sóng 1nm, độ phân giải cao
  • Nguồn sáng (Haze/Trans.): CIE A, CIE C, CIE D65
  • Chỉ số sắc độ: A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CMF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84.
  • Tiêu chuẩn: ASTM D1003/D1044, ISO13468/ISO14782 JIS K 7105, JIS K 7361, JIS K 7136, GB/T 2410-08, CIE số 15, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033, Teil7, JIS Z8722, Tiêu chuẩn điều kiện C
  • Các thông số đo: Haze (HAZE), transmittance (T), clarity (C), CIE Lab, LCh, CIE Luv, XYZ, Yxy, spectral transmittance, Hunter Lab Munsell MI, CMYK, whiteness WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73, CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube Berger Stensby), yellowness YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Tint (ASTM E313-00), metamerism index Milm, APHA, Pt-Co (platinum cobalt index), Gardner (Gardner index), color difference (ΔE*ab, ΔE*CH, ΔE*uv, ΔE*cmc (2:1), ΔE*cmc (1:1), ΔE*94, ΔE*00)
  • Phản hồi quang phổ: Hàm quang phổ CIE y / V( λ)
  • Phạm vi bước sóng: 400-700nm
  • Khoảng cách bước sóng: 10nm
  • Hình học: 0/d
  • Độ sáng và kích thước khẩu độ: 18 mm hoặc 25.4 mm
  • Phạm vi: 0-100%
  • Độ phân giải độ mờ: 0,01%
  • Độ lặp lại của độ mờ : ≤0,05
  • Độ lặp lại của độ truyền quang: ≤0,05
  • Màn hình: Màn hình cảm ứng điện dung 7 inch
  • Lưu trữ dữ liệu: Lưu trữ hàng loạt
  • Cổng kết nối: RS-232,USB-A,USB-B
  • Nguồn điện: 220V(Dây nguồn tích hợp)
  • Nhiệt độ làm việc: 5 ~ 40 ℃, độ ẩm tương đối 80% hoặc thấp hơn (ở 35℃) không ngưng tụ hơi nước
  • Nhiệt độ lưu trữ: -20 ℃ ~ 45 ℃, độ ẩm tương đối 80% hoặc thấp hơn (ở 35℃) không ngưng tụ hơi nước
  • Kích thước: Dài x rộng x cao: 598mmX247mmX366mm
  • Trọng lượng: 12kg
  • Phụ kiện tiêu chuẩn: Phần mềm quản lý PC (Haze QC)
  • Tùy chọn: Đồ gá đo, tấm chuẩn haze, tấm cỡ tùy chỉnh

Ứng dụng trong thực tế

Sản xuất kính và phim quang học

Kiểm tra chất lượng kính phủ, thấu kính, tấm khuếch tán,… đảm bảo tiêu chuẩn rõ ràng – ít mờ

Thiết bị phát quang & màn hình

Đánh giá kính màn hình, phim phân cực, lớp chống phản chiếu để nâng cao hiệu suất hiển thị, giảm chói

Bao bì trong suốt & vật liệu nhựa

Dùng để kiểm tra màng nhựa, kính trong bao bì thực phẩm, đảm bảo độ rõ ràng và mỹ quan đóng gói

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.


Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY ĐO MÀU VÀ ĐỘ MỜ”

Contact Me on Zalo